🔍
Search:
ỒN ÀO
🌟
ỒN ÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
목소리를 높이어 크게 소리를 지르는 모양.
1
INH ỎI, ỒN ÀO:
Hình ảnh nâng cao giọng và hô thật to.
-
Tính từ
-
1
매우 떠들썩하고 소란스럽다.
1
ỒN ÀO, NHỘN NHỊP:
Rất nhốn nháo và tấp nập.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
듣기 싫을 만큼 소리가 크고 떠들썩하다.
1
ỒN:
Âm thanh lớn và ầm ỉ đến mức không thích nghe.
-
2
말썽이나 문제로 어지러운 상태에 있다.
2
ỒN ÀO, XÔN XAO:
Ở trạng thái hỗn loạn vì tranh cãi hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1
소란스럽게 떠들다.
1
RẦM RĨ, ỒN Ã, ỒN ÀO:
Làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 전에 몹시 서두르며 시끄럽게 구는 행동.
1
SỰ ỒN ÀO, NÁO NHIỆT:
Hành động rất vội vàng và gây ồn ào trước khi làm một việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
소란스럽게 자꾸 떠드는 모양.
1
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Hình ảnh cứ làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Tính từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있다.
1
ỒN ÀO, ẦM Ĩ, LÁO NHÁO:
Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Tính từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선하다.
1
ỒN ÀO, ẦM Ĩ, LÁO NHÁO:
Lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Phó từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이는 모양.
1
NHỐN NHÁO, ỒN ÀO, LỘN XỘN:
Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Tính từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이는 듯하다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Có vẻ gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Động từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 자꾸 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Liên tục gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Động từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 자꾸 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Liên tục gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Danh từ
-
1
많은 사람들이 한 곳에 모여서 북적거리는 상황.
1
ĐÁM ĐÔNG HỖN LOẠN, ĐÁM ĐÔNG ỒN ÀO:
Tình trạng nhiều người tập trung vào một nơi và gây ồn ĩ.
-
Danh từ
-
1
말을 막기 어려울 정도로 여러 사람이 시끄럽게 마구 떠듦.
1
SỰ ỒN ÀO NHƯ CHỢ VỠ, SỰ ỒN ÀO NHƯ ONG VỠ TỔ:
Việc nhiều người chuyện trò ồn ào đến mức khó có thể ngăn lại.
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선하게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Một các lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
☆
Danh từ
-
1
어수선하고 시끄러움.
1
SỰ ỒN ÀO, SỰ HUYÊN NÁO, SỰ NHỐN NHÁO:
Rối ren và ồn ào
-
2
야단스러울 만큼 정도가 지나침.
2
SỰ HUYÊN NÁO, SỰ NHỐN NHÁO:
Mức độ thái quá tới mức om sòm.
-
☆
Phó từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양.
1
MỘT CÁCH RÌ RẦM, MỘT CÁCH LAO XAO, MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH ỒN ÀO:
Tiếng nhiều người cứ liên tục ồn ào với giọng nói nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것이 작은 폭으로 빠르게 반복해서 흔들리다.
1
RUN:
Cái nào đó dao động nhanh với biên độ nhỏ lặp đi lặp lại.
-
2
매우 인색해서 돈 쓰는 것을 겁내다.
2
RUN SỢ, RUN RẨY:
Vì quá hà tiện nên sợ việc tiêu tiền.
-
3
몹시 추워하거나 무서워하다.
3
RUN, RUN RẨY:
Thấy rất lạnh hoặc sợ hãi.
-
4
몸이나 몸의 일부를 반복해서 빠르게 흔들다.
4
RUN, LẨY BẨY:
Rung lắc nhanh và lặp đi lặp lại cả cơ thể hoặc một phần cơ thể.
-
5
목소리가 평소와 다르게 울림을 심하게 일으키다.
5
RUN BẦN BẬT, RUN BẮN:
Giọng nói cất lên một cách nghiêm trọng khác với mọi khi.
-
6
어떤 행동을 가볍고 조심성 없이 자꾸 하다.
6
ỒN Ĩ, ỒN ÀO:
Thường xuyên thực hiện hành động nào đó một cách khinh suất và không có tính cẩn thận.
🌟
ỒN ÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
분위기나 활동 등이 시끄럽지 않고 조용히.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH PHẲNG LẶNG:
Bầu không khí hay hoạt động… không ồn ào mà một cách lặng lẽ.
-
2.
말없이 가만히.
2.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, LẲNG LẶNG:
Một cách im lặng không nói gì.
-
3.
파도나 바람 등이 움직이지 않고 조용히.
3.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, IM ẮNG:
Sóng hay gió không di chuyển mà yên lặng.
-
Danh từ
-
1.
시끄러운 여러 가지 소리.
1.
TẠP ÂM:
Đủ thứ âm thanh ồn ào.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 쓸데없이 하는 잡스러운 말.
2.
LỜI NGỚ NGẨN:
(cách nói hạ thấp) Lời nói tạp nham, vô ích.
-
Phó từ
-
1.
낮고 빠른 목소리로 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH BI BÔ, MỘT CÁCH HUYÊN THUYÊN, MỘT CÁCH LUYÊN THUYÊN:
Tiếng nói chuyện một cách liên tục và gây ồn ào một chút bằng giọng nói nhỏ và nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 새들이 모여 자꾸 지저귀는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH LÍU LO, MỘT CÁCH RÍU RÍT:
Tiếng những con chim nhỏ tụ tập lại và liên tục ríu rít. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Vật liệu gây nổ hoặc tiếng trống... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪치는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
2.
HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
3.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴNH:
Tiếng giậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Tính từ
-
1.
정신이 어지러울 정도로 말이나 행동이 시끄럽거나 분주하다.
1.
NÁO LOẠN, RẦM RĨ, ẦM Ỹ:
Lời nói hay hành động ồn ào hoặc bận bịu đến mức rối trí.
-
☆
Động từ
-
1.
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 자꾸 떠들다.
1.
RỐI RẮM, ĐÔNG NGHẸT:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và cứ gây ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 움직이다.
1.
ĐÔNG NGHỊT, TẤP NẬP:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 자꾸 떠들다.
1.
RỐI RẮM, LỘN XỘN, ĐÔNG NGHẸT:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và cứ gây ồn ào.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 떠들다.
1.
RỐI RẮM, LỘN XỘN:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và gây ồn ào.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
불쾌하고 시끄러운 소리.
1.
TIẾNG ỒN:
Âm thanh ồn ào và khó chịu.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
낮고 빠른 목소리로 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하다.
1.
NÓI CHUYỆN RÂM RAN, NÓI RÍU RÍT:
Nói chuyện liên tục một cách hơi ồn ào với giọng nói nhanh và không cao.
-
2.
작은 새들이 모여 자꾸 지저귀다.
2.
HÓT RÍU RÍT, HÓT LÍU LO, HÓT LẢNH LÓT:
Những con chim nhỏ tụ tập lại và liên tục ríu rít.
-
Động từ
-
1.
시끄럽고 어지러운 분위기를 가라앉히다.
1.
LÀM DỊU, DẸP YÊN:
Làm cho không khí ồn ào và lộn xộn lắng xuống.
-
2.
몹시 흥분된 감정이나 아픔 등을 가라앉히다.
2.
LÀM TRẤN TĨNH, LÀM DỊU ĐI:
Làm cho tình cảm rất hưng phấn hay nỗi đau lắng xuống.
-
Phó từ
-
1.
실없이 웃으면서 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하는 모양.
1.
MỘT CÁCH CƯỜI CỢT:
Hình ảnh vừa cười một cách vô duyên vừa nói chuyện liên tiếp một cách hơi ồn ào.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동이 시끄럽지 않고 매우 얌전한 모양.
1.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH TỪ TỐN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hình ảnh rất ngoan ngoãn và lời nói hay hành động không ồn ào.